Chia sẻ kích thước container theo tiêu chuẩn mới nhất 2021

1769 lượt xem

Container là vật dụng đóng vai trò quan trọng trong quá trình vận chuyển hàng hóa, giúp đảo bảo an toàn cho hàng không bị hư hỏng trong mọi phương thức vận tải. Vì vậy, kích thước của container cần phải đạt những tiêu chuẩn nhất định. Dưới đây sẽ là những thông tin chi tiết về vấn đề này.

Nội Dung

3 loại kích thước container phổ biến

Kích thước container 6

3 loại kích thước container phổ biến và dễ nhớ nhất hiện nay đó là:

  • Container 20’DC: dài 6m, rộng 2,4m, cao 2,6m.
  • Container 40’DC: dài 12m, rộng 2,4m, cao 2,6m.
  • Container 40’HC: dài 12m, rộng 2,4m, cao 2,9m.

Kích thước container 8

Ngoài ra, để liệt kê chi tiết hơn sẽ có 5 loại kích thước khác nhau bao gồm:

  • Container 20′

Kích thước container 1

  • Container 40′

Kích thước container 2

  • Container hở mái

Kích thước container 3

  • Container lạnh

Kích thước container 4

  • Container Flatrack

Kích thước container 5

Các tiêu chuẩn kích thước container bạn cần biết

Tiêu chuẩn chung

Là một vật chuyên chở hàng hóa trên mọi hình thức vận chuyển nên container cần đảm bảo một số tiêu chuẩn chung như sau:

  • Có độ bền và chắc chắn cao.
  • Có khả năng tháo xếp nhanh chóng thuận tiện để phục vụ trong các trường hợp vận chuyển từ phương thức này sang phương thức khác.
  • Được thiết kế phù hợp với nhiều phương thức vận tải khác nhau như xe lửa, tàu,…
  • Được thiết kế cho việc tháo dỡ và đóng hàng vào container.

Kích thước container 7

Tiêu chuẩn về kích thước từng loại

Để sử dụng trên phạm vi toàn cầu, tiêu chuẩn kích thước container cũng được áp dụng theo tiêu chuẩn ISO 668:1995(E) , theo đó, các container ISO đều có chiều rộng là 2,438m (8ft).

Chiều cao của các loại container thường cao 8 feet 6 inch (8’6”), loại cao có chiều cao 9 feet 6 inch (9’6”). Chiều dài của container 40’ được lấy làm chuẩn, các mẫu container ngắn hơn có chiều dài sao cho có thể xếp kết để khi đặt dưới container 40’ vẫn đảm bảo có khe hở 3 inch ở giữa.

Theo tiêu chuẩn ISO 668:1995(E), kích thước và trọng lượng container tiêu chuẩn 20’ và 40’ được liệt kê như bảng dưới đây.

 

Kích thước Container 20′ (20’DC) Container 40′ thường (40’DC) Container 40′ cao (40’HC)
hệ Anh hệ mét hệ Anh hệ mét hệ Anh hệ mét
Bên ngoài Dài 19′ 10,5″ 6,058 m 40′ 12,192 m 40′ 12,192 m
Rộng 8′ 2,438 m 8′ 2,438 m 8′ 2,438 m
Cao 8’6″ 2,591 m 8’6″ 2,591 m 9’6″ 2,896 m
Bên trong

(tối thiểu)

Dài 5,867 m 11,998 m 11,998 m
Rộng 2,330 m 2,330 m 2,330 m
Cao 2,350 m 2,350 m 2,655 m
Trọng lượng toàn bộ (hàng & vỏ) 52,900 lb 24,000 kg 67,200

lb

30,480 kg 67,200 lb 30,480 kg

Hiện nay, tiêu chuẩn về kích thước container này cũng được chấp nhận tại nhiều quốc gia, ngoại trừ một số nước có giới hạn về mặt pháp luật về chiều cao và tải trọng của chúng.

Bài viết liên quan