Chia sẻ kích thước container theo tiêu chuẩn mới nhất 2021
Container là vật dụng đóng vai trò quan trọng trong quá trình vận chuyển hàng hóa, giúp đảo bảo an toàn cho hàng không bị hư hỏng trong mọi phương thức vận tải. Vì vậy, kích thước của container cần phải đạt những tiêu chuẩn nhất định. Dưới đây sẽ là những thông tin chi tiết về vấn đề này.
Nội Dung
Nội Dung Chính
3 loại kích thước container phổ biến
3 loại kích thước container phổ biến và dễ nhớ nhất hiện nay đó là:
- Container 20’DC: dài 6m, rộng 2,4m, cao 2,6m.
- Container 40’DC: dài 12m, rộng 2,4m, cao 2,6m.
- Container 40’HC: dài 12m, rộng 2,4m, cao 2,9m.
Ngoài ra, để liệt kê chi tiết hơn sẽ có 5 loại kích thước khác nhau bao gồm:
- Container 20′
- Container 40′
- Container hở mái
- Container lạnh
- Container Flatrack
Các tiêu chuẩn kích thước container bạn cần biết
Tiêu chuẩn chung
Là một vật chuyên chở hàng hóa trên mọi hình thức vận chuyển nên container cần đảm bảo một số tiêu chuẩn chung như sau:
- Có độ bền và chắc chắn cao.
- Có khả năng tháo xếp nhanh chóng thuận tiện để phục vụ trong các trường hợp vận chuyển từ phương thức này sang phương thức khác.
- Được thiết kế phù hợp với nhiều phương thức vận tải khác nhau như xe lửa, tàu,…
- Được thiết kế cho việc tháo dỡ và đóng hàng vào container.
Tiêu chuẩn về kích thước từng loại
Để sử dụng trên phạm vi toàn cầu, tiêu chuẩn kích thước container cũng được áp dụng theo tiêu chuẩn ISO 668:1995(E) , theo đó, các container ISO đều có chiều rộng là 2,438m (8ft).
Chiều cao của các loại container thường cao 8 feet 6 inch (8’6”), loại cao có chiều cao 9 feet 6 inch (9’6”). Chiều dài của container 40’ được lấy làm chuẩn, các mẫu container ngắn hơn có chiều dài sao cho có thể xếp kết để khi đặt dưới container 40’ vẫn đảm bảo có khe hở 3 inch ở giữa.
Theo tiêu chuẩn ISO 668:1995(E), kích thước và trọng lượng container tiêu chuẩn 20’ và 40’ được liệt kê như bảng dưới đây.
Kích thước | Container 20′ (20’DC) | Container 40′ thường (40’DC) | Container 40′ cao (40’HC) | ||||
hệ Anh | hệ mét | hệ Anh | hệ mét | hệ Anh | hệ mét | ||
Bên ngoài | Dài | 19′ 10,5″ | 6,058 m | 40′ | 12,192 m | 40′ | 12,192 m |
Rộng | 8′ | 2,438 m | 8′ | 2,438 m | 8′ | 2,438 m | |
Cao | 8’6″ | 2,591 m | 8’6″ | 2,591 m | 9’6″ | 2,896 m | |
Bên trong
(tối thiểu) |
Dài | 5,867 m | 11,998 m | 11,998 m | |||
Rộng | 2,330 m | 2,330 m | 2,330 m | ||||
Cao | 2,350 m | 2,350 m | 2,655 m | ||||
Trọng lượng toàn bộ (hàng & vỏ) | 52,900 lb | 24,000 kg | 67,200
lb |
30,480 kg | 67,200 lb | 30,480 kg |
Hiện nay, tiêu chuẩn về kích thước container này cũng được chấp nhận tại nhiều quốc gia, ngoại trừ một số nước có giới hạn về mặt pháp luật về chiều cao và tải trọng của chúng.